Họ phức Họ_phức_người_Hoa

(liệt kê theo thứ tự bính âm Hán ngữ)

Chữ HánÝ NghĩaNguồn gốcbính âmViệt bínhHán-ViệtHán Triềutiếng NhậtNhân vật quan trọng
愛新覺羅
(爱新觉罗)
Vàngtiếng Mãn ChâuÀixīnjuéluóOi3 San1 Gok3 Lo4Ái Tân Giác LaAesin-gangna; Aesin-gangra
(애신각라)
AishinkakuraCác hoàng đế nhà Thanh
阿史那Chó sóicó lẽ từ ngữ hệ Đột QuyếtĀshǐnàAa3 Si2 Naa5A Sử NaAsana
(아사나)
AshinaA Sử Na hoàng hậu (阿史那皇后)

A Sử Na Xã Nhĩ (阿史那社尔)

百里Trăm dặmBǎilǐBaak3 Lei5Bách LýBaengni; Baengri
(백리)
HyakuriBách/Bá Lý Hề (百里奚)
孛兒只斤
(孛儿只斤)
Ngữ hệ Mông CổBó'érzhījīnBut6 Ji4 Zi2 Gan1Bột Nhi Chỉ CânBar-ajigeun
(발아지근)
BotsujishikinCác hoàng đế nhà Nguyên
淳于Tiểu quốc thời Xuân ThuChúnyúSeon4 Jyu1Thuần VuSun-u
(순우)
Jun'uThuần Vu Quỳnh (淳于琼)

Thuần Vu Đề Oanh (淳于緹縈)

Thuần Vu Đạo (淳于導)

Thuần Vu Ý (淳于意)

第五Thứ nămDìwǔDai6 Ng5Đệ NgũJe-o
(제오)
DaigoĐệ Ngũ Kỳ (第五琦)
東方 (东方)"hướng Đông", hậu duệ của Phục Hy theo truyền thuyếtDōngfāngDung1 Fong1Đông PhươngDongbang
(동방)
TōhōĐông Phương Sóc (東方朔)
東閣 (东阁)"Gác hướng Đông"DōnggéDung1 Gok3Đông CácDonggak
(동각)
Tōkaku
東郭 (东郭)"Quách (bên ngoài thành) ở hướng Đông"DōngguōDung1 Gwok3Đông QuáchDonggwak
(동곽)
TōkakuĐông Quách Tiên sinh (東郭先生)
東門 (东门)"Cửa Đông", nơi ở, từ thời nhà ChuDōngménDung1 Mun4Đông MônDongmun (동문)Tōmon
端木DuānmùDyun1 Muk6Đoan MộcDanmok
(단목)
TanbokuĐoan Mộc Tứ (端木賜),
Đoan Mộc Tam (端木三) (nhà âm vị học)

Đoan Mộc Hống Lương (端木蕻良)

獨孤 (独孤)Tiên TiDúgūDuk6 Gu1Độc CôDokgo
(독고)
Dokko/DokukoĐộc Cô hoàng hậu (獨孤皇后)

Độc Cô Tổn (獨孤損)

公孫 (公孙)"cháu nội người mang tước Công", dấu hiệu nhận biết hậu duệ quý tộc trong thời Xuân ThuGōngsūnGung1 Syun1Công TônGongson
(공손)
KōsonCông Tôn Toản

Công Tôn Long

公羊Một chi của họ Công TônGōngyángGung1 Joeng4Công DươngGong-yang
(공양)
KōyōCông Dương Cao (公羊高)
公冶Lấy từ tên chữ của Quý Dã (季冶) người nước Lỗ thời nhà Đông ChuGōngyěGung1 Je5Công DãGong-ya
(공야)
KōyaCông Dã Tràng (公冶長)
公西GōngxīGung1 Sai1Công TâyGongseo
(공서)
KōsaiCông Tây Xích (公西赤)
毌丘địa danhGuànqiūKwun3 Jau1Quán KhâuGwan-gu
(관구)
KankyūQuán Khâu Kiệm
穀梁 (谷梁)
穀粱 (谷粱)
hạt cao lươngGǔliángGuk1 Loeng4Cốc LươngGongnyang; Gongryang
(곡량)
Kokuryō
賀蘭 (贺兰)Dãy núi Hạ LanTiên TiHèlánHo6 Laan4Hạ LanHaran
(하란
GaranHiến Minh Thái Hậu
赫連 (赫连)Hung NôHèliánHaak1 Lin4Hách LiênHyeongnyeon; Hyeongryeon
(혁련)
KakurenHách Liên Bột Bột

Hách Liên hoàng hậu (赫連皇后)

赫舍里tiếng Mãn ChâuHèsheliHaak1 Se2 Lei5Hách Xá LýHyeoksari
(혁사리)
KakushariHešeri Sonin,
Hách Xá Lý hoàng hậu,
Sách Ngạch Đồ
賀若 (贺若)Tiên TiHèruòHo6 Joek6Hạ NhượcHa-yak
(하약)
KajakuHạ Nhược Bật (賀若弼)
皇甫Một chi của họ Tử (子), lấy từ Hoàng Phụ (皇父), tự của Hoàng Phụ Sung Thạch (皇父充石) một tư đồ nước Tống nhà Đông ChuHuángfǔWong4 Pou2Hoàng PhủHwangbo
(황보)
KōfuHoàng Phủ Tung
呼延Tiên TiHūyánFu1 Jin4Hô DiênHo-yeon
(호연)
KoenHô Diên Hoàng hậu
令狐Địa danhLínghúLing6 Wu4Lệnh HồYeongho; Ryeongho
(령호)
ReikoLệnh Hồ Sở
甪里Địa danhLùlǐLuk6 Lei5Lộ LýNongni; Rongri
(록리)
Rokuri
閭丘 (闾丘)Địa danhLǘqiūLeoi4 Jau1Lư KhâuYeogu; Ryeogu
(려구)
RyokyūLư Khâu Lộ Vi (閭丘露薇)
万俟Tiên TiMòqíMak6 Kei4Mặc KỳMansa
(만사)
BokujiMặc Kỳ Xú Nô (万俟醜奴)

Mặc Kỳ Đạo Lạc (万俟道洛)

慕容Tiên TiMùróngMou6 Jung4Mộ DungMo-yong
(모용)
BoyūMộ Dung Hoảng
納蘭 (纳兰)Biến thể của 叶赫那拉 (Diệp Hách Na Lạp)tiếng Mãn ChâuNàlánNaap6 Laan4Nạp LanNamnan; Namran
(납란)
NōranNạp Lan Tính Đức
南宮 (南宫)Cung điện hướng NamNángōngNaam4 Gung1Nam CungNamgung
(남궁)
NankyūNam Cung Quát (Tây Chu) (南宮适)
歐陽 (欧阳)Phía nam núi Âu DưŌuyángAu1 Joeng4Âu DươngGu-yang
(구양)
ŌyōÂu Dương Tu
沙吒GöktürkShāzhāSaa1 Zaa1Sa TraSata
(사타)
SataSa Tra Trung Nghĩa (沙吒忠義)
上官Quan cao cấpShàngguānSoeng6 Gun1Thượng QuanSanggwan
(상관)
ShōkanThượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)
申屠ShēntúSan1 Tou4Thân ĐồSindo
(신도)
ShintoThân Đồ Kiến (申屠建)
司馬 (司马)"chủ ngựa" hoặc chức quan "tư mã", một trong Tam công từ thời nhà HánSīmǎSi1 Maa5Tư MãSama
(사마)
ShibaTư Mã Thiên,
Các hoàng đế nhà tấn
司徒chức quan "tư đồ", một trong Tam công từ thời nhà HánSītúSi1 Tou4 (SooHoo trong phương ngữ Đài Sơn)Tư ĐồSado
(사도)
ShitoTư Đồ Hoa (司徒華)
司空chức quan "tư không", một trong Tam công từ thời nhà HánSīkōngSi1 Hung1Tư KhôngSagong
(사공)
ShikūTư Không Đồ (司空图)
司寇chức "tư khấu", lo việc hìnhSīkòuSi1 Kau3Tư KhấuSagu
(사구)
Shikō
太史danh hiệu triều đình "thái sử"TàishǐTaai3 Si2Thái SửTaesa
(태사)
TaishiThái Sử Từ
澹臺 (澹台)TántáiTaam4 Toi4Đam ĐàiDamdae
(담대)
TantaiĐam Đài Diệt Minh (澹臺滅明)
拓跋Tiên TiTuòbáTok3 Bat6Thác BạtTakbal
(탁발)
TakubatsuCác hoàng đế Bắc Ngụy, trước đây là họ của thủ lĩnh tộc Đảng Hạng, nước Tây Hạ
完顏 (完颜)Nữ ChânWányánJyun4 Ngaan4Hoàn NhanWan-an
(완안)
KanganKim Thái Tổ
聞人 (闻人)"người nổi tiếng", hậu duệ của Tiểu Chính Mão (少正卯)WénrénMan4 Jan4Văn NhânMun-in
(문인)
Bunjin
巫馬 (巫马)"Ngựa"WūmǎNg5 Maa5Vu MãUma
(우마))
BubaVu Mã Thi (巫馬施)
夏侯"Họ Hạ có tước Hầu", tước ban cho hậu duệ của Hạ Vũ thời Xuân ThuXiàhóuHaa6 Hau6Hạ HầuHahu
(하후)
KakōHạ Hầu Đôn (夏侯惇)
鮮于 (鲜于)XiānyúSin1 Jyu1Tiên VuSeon-u
(선우)
Sen'uTiên Vu Trọng Thông (鮮于仲通)

Tiên Vu Tu Lễ (鮮于修禮)

西門 (西门)"Cửa Tây", nơi ở, quý tộc nước Trịnh thời Xuân ThuXīménSai1 Mun4Tây MônSeomun
(서문)
SaimonTây Môn Báo (西門豹)
軒轅 (轩辕)Tên của Hoàng ĐếXuānyuánHin1 Jyun4Hiên ViênHeon-won
(헌원)
Ken'enHoàng Đế
楊子 (杨子)Một chi của họ Dương 楊YángzǐJoeng4 Zi2Dương TửYangja
(양자)
Yōshi
耶律tiếng Khiết ĐanYēlǜYe4 Leut6Da Luật/Gia LuậtYa-yul
(야율)
Yaritsu/JaritsuCác hoàng đế nhà Liêu
樂正 (乐正)Quan nhạcYuèzhèngNgok6 Zing3Nhạc ChínhAkjeong
(악정)
Gakusei
尉遲 (尉迟)Tiên TiYùchíWat1 Ci4Uất Trì/Úy TrìUlji
(울지)
Utchi/UtsuchiUất Trì Kính Đức (尉遲敬德)
宇文Tiên TiYǔwénJyu5 Man4Vũ VănUmun
(우문)
UbunVũ Văn Thái (宇文泰)
長孫 (长孙)Tiên TiZhǎngsūnZoeng2 Syun1Trưởng TônJangson
(장손)
ChōsonTrưởng Tôn Vô Kỵ (長孫無忌)
鍾離 (钟离)Một tiểu quốc thời Xuân ThuZhōnglíZung1 Lei4Chung LyJongni; Jongri
(종리)
ShōriChung Ly Muội(鍾離眜)
Hán Chung Ly (漢鐘離)

Chung Vô Diệm

諸葛 (诸葛)Một chi của họ Cát (葛)ZhūgěZyu1 Got3Gia Cát/Chư CátJegal
(제갈)
ShokatsuGia Cát Lượng (諸葛亮)
祝融Chúc DungZhùróngZuk1 Jung4Chúc DungChug-yung
(축융)
ShukuyūChúc Dung phu nhân
子車 (子车)ZǐjūZi2 Geoi1Tử XaJageo
(자거)
Shikyo
左人Người thuận tay tráiZuǒrénZo2 Jan4Tả NhânJwa-in
(좌인)
Sajin